Tổng hợp Chia Sẽ Kinh Nghiệm Chơi Nước Ngô Vip Thấp, Con Đường Lên 140 Đối Với Nước Ngô Vip Thấp là chủ đề trong content hôm nay của chúng tôi. Theo dõi nội dung để biết chi tiết nhé.
Điểm Uy danh là để định vị Chức của thành chủ khi tham gia Ngọa Long. Điểm Uy Danh có được dễ nhất khi quý thành chủ tham gia tấn công người chơi khác.
Đang xem: Chia sẽ kinh nghiệm chơi nước ngô
Xem thêm: Cách Xin Phép Bố Mẹ Đi Chơi Xa, Làm Cách Nào Để Ba Mẹ Cho Đi Chơi Dễ Dàng
Xem thêm: Cách Chơi Game Mượt Hơn Trên Win Xp Không Sử Dụng Phần Mềm, Cách Tối Ưu Hóa, Tăng Tốc Windows 7
Nhưng, quan trọng hơn cả, khi Uy Danh đạt đến những mức điểm nhất định, quý thành chủ sẽ nhận được Võ tướng.
Trong loạt bài viết này, Ngọa Long bổn trang sẽ giới thiệu hệ thống Võ tướng chiêu theo điểm Uy Danh của nước Ngô. Các thành chủ sẽ biết cần đạt bao nhiêu Uy Danh để có được võ tướng mong muốn. Kèm theo đó là các chỉ số thuộc tính của võ tướng, cũng như giá trị tăng trưởng của tướng sau mỗi lần chuyển sinh, đặc biệt là kỹ năng của võ tướng.
500 | Tôn Hưu | 64 | 40 | 79 | 1.3 | 1 | 2 | 2000 | Trí tướng | Trị liệu |
2000 | Tô Mậu | 72 | 70 | 64 | 1.8 | 1.8 | 1.7 | 3000 | Chiến tướng | Đột kích |
5000 | Chu Nhiên | 82 | 70 | 65 | 2.2 | 2.4 | 2 | 3000 | Thống lĩnh | Thư kích |
10000 | Tiểu Kiểu | 44 | 42 | 72 | 1 | 1 | 2.7 | 5000 | Trí tướng | Phấn chấn |
15000 | Tưởng Khâm | 79 | 85 | 56 | 2.5 | 2.6 | 2 | 5000 | Cấm quân | Hoành tảo |
23000 | Trương Hoành | 41 | 41 | 88 | 1.7 | 1.7 | 2.8 | 8000 | Mưu thần | Hải tiếu |
32000 | Lăng Tháo | 87 | 81 | 54 | 2.5 | 2.3 | 2 | 8000 | Thống lĩnh | Giao chiến |
42000 | Trần Võ | 75 | 82 | 45 | 2.1 | 2.4 | 1.7 | 8000 | Cấm quân | Thiết bích |
58000 | Hàn Đương | 81 | 86 | 54 | 2.1 | 2.8 | 2 | 8000 | Nguyên soái | Ám sát |
78000 | Đinh Phụng | 80 | 83 | 75 | 1.8 | 2.3 | 2 | 8000 | Hùng binh | Liên kích |
100000 | Trương Chiêu | 41 | 42 | 85 | 1.7 | 1.7 | 2.7 | 8000 | Trí tướng | Nhục mạ |
150000 | Gia Cát Cẩn | 84 | 63 | 83 | 2.3 | 1.9 | 2.2 | 8000 | Trí tướng | Thủ hộ |
210000 | Lăng Thống | 78 | 87 | 52 | 2.7 | 2.1 | 1.9 | 8000 | Hùng binh | Độc tiêu |
270000 | Trình Phổ | 83 | 84 | 78 | 2.4 | 2.2 | 2.2 | 10000 | Cấm binh | Kỵ kích |
330000 | Phan Chương | 78 | 85 | 66 | 2.4 | 2.5 | 2.2 | 10000 | Hùng binh | Hổ khiếu |
390000 | Từ Thịnh | 88 | 89 | 84 | 2.2 | 2 | 2.1 | 10000 | Cấm binh | Liên hoàn |
450000 | Lục Kháng | 90 | 64 | 92 | 2.4 | 2.2 | 2.6 | 10000 | Quân sư | Lãng đào |
500000 | Tôn Quyền | 73 | 67 | 83 | 2.3 | 1.9 | 2.8 | 10000 | Kỳ binh | Hiệu lệnh |
580000 | Lữ Mông | 90 | 85 | 74 | 2.5 | 2.6 | 2.8 | 10000 | Hùng binh | Ngự giáp |
|