Bình luận Make A Fortune Là Gì

Phân tích Make A Fortune Là Gì là ý tưởng trong content hôm nay của blog Thủy hử chi mộng. Theo dõi bài viết để biết đầy đủ nhé.

Home Courses Diễn đàn English Club Frequently Asked Questions (faq) New words, Expressions and Idioms Một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng

Bạn đang xem: Make a fortune là gì

Display mode Display replies flat, with oldest first Display replies flat, with newest first Display replies in threaded form Display replies in nested form

1. piece of cake = very easy (slang).
Ex: No, it won”t be any trouble. It”s (a) piece of cake.
2. at the drop of a hat = ngay lập tức và không cần sự nài nỉ nào
Ex: If you need help, just call me. I can come at the drop of a hat.
3. bump into someone ( also run into ) = to chance on someone- tình cờ gặp một ai đó
Ex: I bumped into her at the station yesterday..
4. call it a day = kết thúc công việc và về nhà; hoặc có ý nói rằng ngày làm việc đã kết thúc ( hoàn thành)
Ex: The boss was mad because Tom called it a day at noon and went home. ( chúng ta cũng có thể dùng call it a night ).
5. chip in = đóng góp một khoản tiền nhỏ vào một quỹ để có thể dùng tiền đó mua cái gì đó trong tương lai.
Ex: Would you care to chip in on a gift for the teacher?
6. clear up = trở nên thoáng đãng và có ánh nắng ( thường được nói về thời tiết).
Ex: If it clears up, I will go for a picnic.
7. come around = bắt đầu thay đổi quan điểm cá nhân ; bắt đầu đồng ý với
Ex: I thought he”d never agreed, but in the end he came around.
8. cost a fortune = cost a lot of money
Ex: I”ll bet the diamond cost a fortune.
9. for hours on end or for days on end = for many hours ( or days )
Ex: We kept on travelling for days on end.
10. in one”s ( or the ) blood = được hình thành từ trong tính cách của ai đó.
Ex: John”s a great runner. It”s in his blood.
11. get in(to) hot water = gặp khó khăn hay rắc rối
Ex: When you start trying to build your own computer, you are getting into hot water.
12. get (something) off the ground = làm cái gì đó được bắt đầu, hay bắt đầu để thành công.
Ex: I can relax after I get this project off the ground.
13. go over someone”s head =to be difficult for someone to understand.
Ex: All that talk about computers went over my head.
I hope my lecture didn”t go over your heads
14. goes without saying = is so obvious that it need not be said.
Ex: It goes without saying that you are to wear formal clothing to dinner each evening.
Of course. That goes without saying.
15. hit it off ( with someone ) = nhanh chóng trở thành bạn tốt của ai đó.
Ex: after their accidental meeting on the train, they really hit it off.
16. just what the doctor ordered = chuẩn như những gì đã yêu cầu. ( thường dùng trong vấn đề sức khỏe)
Ex: That meal war delicous, Bob. Just what the doctor ordered.
17. learn something by heart = học thuộc lòng
18. lend someone a hand or lend a hand (to someone ) = giúp đỡ ai đó
Ex: could you lend me a hand with this math assignment?
19. like a breeze = cái gì đó đơn giản và dễ làm
Ex: Riding a horse is like a breeze.
20. music to one”s ears = cái gì đó nghe có vẻ dễ chịu.
Ex: Well, listen to the sound of the creek and the wind in the trees. It”s like music to my ears.
21. on edge = lo lắng
Ex: I have really been on edge lately.
22. on end = liên tiếp, không nghỉ ngơi
Ex: He has been up late nights on end.
23. turn in = đi ngủ
24. take someone or something into account = to remember to consider someone or something.
Ex: I hope you will take Bill and Bob into account when you plan the party.
Ex: I”ll try to take into account all the things that are important in a situation like this.
25. slowly but surely = chậm mà chắc
26. run-of-the-mill = thông thường , trung bình, tiêu biểu
Ex: The restaurant we when to was nothing special.
to be continued…

 
Permalink Reply
Học từ vựng tiếng Anh bằng thơPhân biệt Respectful, Respectable và Respective

Xem thêm: Aebfc Nghĩa Là Gì – Chữ Cái Sau Aebfc Là Gì

Jump to… Jump to… Verb Forms: Gerunds, Infinitives and Participles Parts of Speech: Nouns, Verbs, Adjectives and Abverbs… Singular or Plural – Subject and Verb Agreement Tenses and Moods Clauses and Sentences Special Difficulties Other Grammar Points Tiếng Anh Thiếu Nhi Tiếng Anh 10 Tiếng Anh 11 Tiếng Anh 12 Tiếng Anh Chuyên Ngành Tiếng Anh Cao đẳng & Đại học Tiếng Anh Giao Tiếp File MP3, CD và Software học tiếng Anh Giáo án & các tài liệu khác Mẹo học nghe tiếng Anh Mẹo học nói tiếng Anh Mẹo học đọc tiếng Anh Mẹo học viết tiếng Anh Mẹo học từ vựng Tiếng Anh Mẹo học ngữ pháp tiếng Anh
Verb Forms: Gerunds, Infinitives and Participles ►
Skip Search on Thủy hử chi mộng.vn.Net
Search on Thủy hử chi mộng.vn.Net

Xem thêm: Anthrax Là Gì – Bệnh Than Vì Sao Nguy Hiểm

1. Thông thường, các Tài liệu trên website không hiện tất cả ra ngoài trang chủ – mà để trong các Tiểu mục. Nếu Bạn là người thông minh thì HÃY SỬ DỤNG CHỨC NĂNG TÌM KIẾM NHANH – Để TÌM KIẾM:Nhập tên tài liệu và nhấn ENTER hoặc Nhấp chuột vào biểu tượng tìm kiếm!!!

2. Đối với KHÁCH Đăng nhập vào Thủy hử chi mộng.vn.Net bằng tài khoản Faceboo k  hoặc Gmail xin đặc biệt lưu ý: Sau khi đăng nhập bằng 1 trong 2 tài khoản trên – chỉ sau vài các CLICK chuột website tự động chuyển bạn đến mục bổ sung HỒ SƠ, các bạn vui lòng Bổ sung Thông tin về ; Nghề nghiệp và Nơi làm việc, học tập để hoàn tất quá trình Đăng nhập . Xin cảm ơn!!!

Số khách hiện đang truy cập Thủy hử chi mộng.vn.Net

Chuyên mục: Hỏi Đáp